Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về điện môi? A. Điện môi là môi trường dần điện . Hằng số điện môi của chân không bằng 1. B. Điện môi là môi trường cách điện.Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó lớn hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1 Câu 16. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa 2 điện tích D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích. Câu 17:Bốn vật kích thước nhỏ A.B, C , D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C,, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B nhiễm điện gì: A. B âm, C âm, D dương. dương B. B âm, C dương, D C. B âm, C dương, D âm dương D. B dương, C âm. D Câu 18:Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện: A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít Câu 19.Nhiềm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N nhỏ, nhẹ bằng nhựa. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chẵn không thể xảy ra?
Câu 3 #571828 Tác dụng một lực overrightarrow (F) vào vật làm vật dịch chuyển một quãng đường S. alpha là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động. Công của lực được xác định bởi công thức A A=Fcdot scdot sinalpha B A=Fcdot scdot cosalpha A=Fcdot scdot tanalpha A=Fcdot scdot cotalpha A Báo lỗi
Câu 19.Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N nhỏ, nhẹ bằng nhựa. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra? A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N nhiễm điện trái dấu. C. M nhiễm điện , còn N không nhiễm điện. D. Cả M và N đều không nhiễm điện. Câu 20(TH): Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì: A. Cho A tiếp xúc với B. rồi cho A tiếp xúc với C B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho C đặt gần B C. Cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B D. nối C với D rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối. Câu 21 (TH) : Ba điện tích điểm chỉ có thể nằm cân bằng dưới tác dụng của các lực điện khi A. ba điện tích cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. B. ba điện tích không cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. C. ba điện tích không cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng. D. ba điện tích cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng. Câu 22: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về sự nhiễm điện của ba vật A. B. C. Khi các vật A và B được đưa lại gần nhau, chúng hút nhau . Khi các vật B và C được đưa lại gần nhau, chúng đẩy nhau . Phát biểu của học sinh nào sau đây là đúng? A. Học sinh 1:Vật A và C mang điện cùng dấu. B. Học sinh 2 : Vật A và C mang điện trái dấu. C. Học sinh 3:Cả ba vật đều mang điện cùng dấu. D. Học sinh 4:Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà
Câu 23. Có thể áp dụng định luật Cu - lông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 24 . Có thể áp dụng định luật Cu - lông cho tương tác nào sau đây? A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường. B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường. C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nướC. D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường. Câu 25. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đối. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không. B. nước nguyên chất. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6. Một vật có khối lượng m nằm yên thì nó có thể có A. vận tốC. C. động lượng. D. thế nǎng. xúc định bằng biểu thứC. W_(t)=mgh. B. động nǎng. Câu 7. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động nǎng. B. Thế nǎng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 8. Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là A. Thế nǎng đàn hồi. B. Động nǎng. D. Thế nǎng trọng trường. Câu 9. Thế nǎng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường) C. Cơ nǎng. A. Vị trí vật. B. Vận tốc vật. C. Khối lượng vật. D. Độ cao. Câu 10. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?A. Động nǎng. B. Động lượng. C. Thế nǎng. D. Vận tốC. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế nǎng trọng trường? A. Luôn có giá trị dương.B. Tỉ lệ với khối lượng của vật. C. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế nǎng khác nhau. D. Có giá trị tuỳ thuộc vào vị trí chọn làm mốc thế nǎng. Câu 12. Chọn phát biểu chính xác nhất? A.Thế nǎng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương. B. Giá trị của thế nǎng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế nǎng. C. Thế nǎng có giá trị tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Trong trọng trường ở vị trí cao hơn vật luôn có thế nǎng lớn hơn. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì Câu 13. A. Thế nǎng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.B.. Thế nǎng của vật giảm, trọng lực sinh công âmC. Thế nǎng của vật tǎng, trọng lực sinh công dương D. Thế nǎng của vật tǎng, trọng lực sinh công âm. Câu 14. Thế nǎng là đại lượng B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lựC. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 15. Một vật đang chuyên động có thể không có C. Thế nǎng D. Cơ nǎng A. Động lượng B. Động nǎng Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với v không đổi. Công thực D. không xác định được Câu 16. hiện bởi trọng lực có giá trịA. dương B.âm C. bằng O Một học sinh hạ 1 quyến sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với v không đổi. Công của tay Câu 17.