Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 13.1: [NB] Hai bản kim loại phẳng song song, tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau, các nhau 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản là E=10^5V/m Một điện tích q=2cdot 10^-5C tại điểm M, nằm giữa hai bản và cách bàn âm 1,5 cm. Chọn bản âm làm mốc thế nǎng điện. Xác định thế nǎng của điện tích q tại M. Câu 13.2: [NB]Một electron di chuyển được một đoạn 1 cm dọc theo một đường sức điên. dưới
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM BÀI 13: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN. CÔNG SUẤT ĐIỆN Câu 1 (NB) : Công suất tiêu thụ nǎng lượng điện của một đoạn mạch điện là : A. công của dòng điện trong thời gian t. B. nǎng lượng của dòng điện C. nǎng lượng mà mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. D. điện nǎng tiêu thu Câu 2 (NB) : Trong nồi cơm điện , điện nǎng được chuyể nhó a thành A. nhiệt nǎng B. cơ nǎng. C. hóa nǎng. D.nǎng lượ ng á nhsá ng. Câu 3(NB) : Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R , được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P=U.I. B P=(U)/(1) P=(U^2)/(R) D. P=I^2cdot R Câu 4 (NB) : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. điện nǎng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút . C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mứC. Câu 5 (NB) : Đơn vi nào dưới đây không phải là đơn vị của điện nǎng? A. Jun (J) B. Niuton (N) C. Kilôoat giờ (kWh) . D. Oat giây (Ws) Câu 6 (NB) : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết A.thời gian sử dụng điện của gia đình. B. công suất điện mà gia đình sử dụng C. nǎng lượng điện mà gia đình đã sử dụng. D. số kilôoat trên giờ (kW/h) mà gia đình đã sử dụng Câu 7 (NB) Một bóng đèn có ghi (220V-75W) . Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế. A. nhỏ hơn 220V B. lớn hơn 220V C. bằng 220V D. bằng 110V Câu 8 (NB) : Đơn vị của nǎng lượng điện là A. Vôn B. Jun C. Ampe D. Oát Câu 9 (NB) : Điện nǎng tiêu thụ được đo bằng ? A. Vôn kế B. Oát kế C. Ampe kế D. Công tơ điện Câu 10 (NB): Đâu là công thức tính nǎng lượng điện? A. Q=I^2cdot R.t B P=U.I C. U=I.R D W=U.I.t Câu 11 (NB): 1 kWh hay 1 số điện có giá trị bằng bao nhiêu J ? A. 3.600.000 J B. 3600 J C. 6000 J D. 1000 J
B. -604800J. A_(3) Giá tri của A_(1)+A_(2)+A_(3) bằng phương ngang. Bỏ qua ma sát. Gọi công của lực trong giây thứ nhất là A_(1) giây thứ hai là A_(2) và giây thứ ba là Câu 22. Một vật khối lượng 10 kg đang đứng yên chịu tác dụng một lực S N theo A. 11,25J Câu 23. Một cần cầu nâ 17,5J B. 17,5J C. 5,0J C. 604800J. D. 8640001
Câu 598497: Một em bé mới sinh nặng 3 kg được một y tá bế ở độ cao 1,2 m so với mặt sàn và đi dọc theo hành lang dài 12m của bệnh viện. Tính công mà trọng lực tác dụng vào em bé đã thực hiện. A. A = 0 J B. A = 36 J C. A = 360 J D. A = 353 J
Câu 2:Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó. B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa . chúng. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa . chúng. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa . chúng. Câu 3:Có hai điện . tích điểm q_(1) và q_(2) , chúng đầy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. q_(1)gt 0 và q_(2)lt 0 . B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 C. q_(1)cdot q_(2)gt 0 D. q_(1)cdot q_(2)lt 0 Câu 4:Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng A. tǎng 2 lần B.giảm 2 lần. C.tǎng 4 lần. D.giảm 4 lần. Câu 5: Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,6cdot 10^-19C . B. -1,6cdot 10^-19C C. 3,2cdot 10^-19C . D. -3,2cdot 10^-19C Câu 7: Thông thường sau khi sử dụng khǎn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ 'còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do A. hưởng ứng. B. tiếp xúC. C. cọ xát. D. khác cấu tạo vật chất. Câu 8: Xét hai điện tích điểm q_(1) và q_(2) có tương tác đầy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1gt 0 và q2lt 0 B. q1lt 0 và q2gt 0 C. q1q2gt 0 D. q1q2lt 0