Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 24. D. giảm 8 lần, (C.) ǎng 16 lần D. giảm 16 lần Một vật khối lượng 2kg có thế nǎng 8J đồi với mặt đất. Lấy g=10m/s^2 , chọn mốc thế nǎng ở mặt đất, khi đó vật ở độ caoA. 4m B.1,0m Câu 25. C. 98m D. 32m Một vật khối lượng m ở độ cao 20m so với mặt đất có thế nǎng 100J đối với mặt đấi. Lấy g=10m/s^2 , chọn mốc thế nǎng ở mặt đất. Khối lượng của vật làA.. 0,5 kg B. 1 kgC. 2 kgD. 4 kg Một vật khối lượng 5kg, ở độ cao 15m so với mặt đất. Lấy g=10m/s^2 chọn mốc thế nǎng ở mặt Câu 26. đất. Thế nǎng của vật làA. 750 J B. 200J C. 550J D. 100J Câu 27. Một cần cầu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m (tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g=9,8m/s^2 chọn mốc thế nǎng ở mặt đất. Thế nǎng trọng trường của conteno khi nó ở độ cao 2m làA. 58800J B. 85800J D. 11760J Câu 28. C. 60000J Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đúng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường , đường thứ nhất gấp 2 chiều dài đường thứ 2 Bỏ qua ma sát,nghĩa là xem như bạn chi cần "chống lại lực hấp dẫn". Tỉ số giữa lực trung bình khi đi theo đường ngắn so với đường dài bằngA. (1)/(4) B. (1)/(2) C.2 D.1 Câu 29. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g=10m/s^2 Thế nǎng của vật tại A cách mặt đất 2m về phía trên và tại đáy giếng B cách mặt đất 6m với gốc thế nǎng tại mặt đất lần lượt làA. 200(J);-600(J) B. -200(J);-600(J) C. 600(J);200(J) D. 600(J);-200(J) Câu 30. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g=10m/s^2 Lấy mốc thế nǎng tại đáy giếng. Thế nǎng của vật tại A cách mặt đất 2m về phía trên và tại đáy giếng B cách mặt đất 6m lần lượt là 100(J);800(J) B. 800(J);0(J) C. -800(J);0(J) D. 100(J);-800(J)
bais thi Thanh Thiy.091244123 độ lớn là dây treo hợp với nhau một góc độ lớn là 30^circ Lấy g=10m/s^2 Lực tương tác tính diện giữa hai qua câu có 2.7cdot 10^-5N quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau tích điện dương treo trên hai sợi dây mành cúng 5,8cdot 10^-4N 2.7cdot 10^-4N 5,8cdot 10^-5N xúc với nhau rồi buông ra, để chúng cân bằng thì góc lệch bây giờ là 2 a!. So sánh a và a': dài vào cùng một điểm: kin hệ cân bằng thi góc hợp bởi hai dây treo là 2a. Sau đó cho chúng tiếp A. alpha gt alpha ' alpha lt alpha ' điểm b.Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g.điện tích alpha =alpha ' D.có thể lớn hoặc nho hon a' =10m/s^2 bằng hai dây mảnh DO lực đấy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g Góc lệch của dây phương thǎng là 5.10^-7C được treo tại cùng một A. 140 30^circ C. 450 D. 600 Câu Một quả cầu khối lượng 10g mang điện tích q_(1)=+0,1mu C D. 60^circ 45^circ treo vào một sợi chi cách diện. 30^circ quả cầu 2 mang điện tích qz lại gần thì thấy nó hút quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban q_(2) ? A 92=+0.087 HC (B) 92-0.057 HC C. q2=+0,17 HC q_(2)=+0,17mu C D q_(2)=-0,17mu C Câu q_(2)=+0,087mu C (B) q_(2)=-0,057mu C độ dài như nhau l=10cm quả câu nhỏ như nhau, khối lượng m=0,lg vào một điểm bǎng đây nhau cân bằng khi mỗi dây treo hợp với phương thǎng đứng một góc 15^circ lấy g=10m/s^2 Tính diện tich 0 A. 7,7nc Câu 7. Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau 17,9nC. F=mgarrow an15^circ C.21nC D 27nC bằng hai sợi dây có độ dài như nhau 7 (khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng dây nhau và cân bằng khi m=0,1g mỗi dây treo hợp với phương thǎng đứng một góc 15^circ Tính lực tương tác điện giữa hai quá câu A. 27.10^-5N. B. 54.10^-5N. C. 2,7cdot 10^-5N. m=0,2kg, D 5.4.10^-5N Câu 8: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng được treo tại cùng một điểm bǎng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l=0.5m Tích điện cho mỗi quả câu diện tích q như nhau, chúng dãy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quà cầu là a=5cm Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xi bǎng A. vert qvert =5,3cdot 10^-9C. B. vert qvert =3,4cdot 10^-7C C. vert qvert =1,7cdot 10^-7C D. vert qvert =2,6cdot 10^-9C Câu 9. Một quả cầu khối lượng 10 g mang điện tích q_(1)=+0,1mu C treo vào một sợi chi cách điện, người ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q_(2) lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị tri ban đầu một góc 30^circ khí đó hai quã cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3 cm. Tìm dấu, độ lớn điện tích q_(2) A. q_(2)=+0,087 B. q_(2)=-0,087mu C q_(2)=+0,17mu C. D. q_(2)=-0,17mu C Câu 10. Một quả câu khối lượng 10g mang điện tích q_(1)=+0,1mu C treo vào một sợi chỉ cách điện, người ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả câu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30^circ khi đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nǎm ngang cách nhau 3cm. Tìm sức cǎng của sợi dây A. 1 B. 0.115N C. 0.015N D. 0,15N Câu 11. Hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng m, cùng điện tích q, được treo trong không khí vào cùng một điêm O bǎng hai sợi dây mãnh (khối lượng không đáng kể)cách điện, không co dãn, cùng chiều dài 1. Do lực đấy tĩnh điện chúng cách nhau một khoảng r (rlt l) Độ lớn điện tích của môi quả câu bǎng pm sqrt ((2k)/(mgr^3)) B. pm sqrt ((mgl)/(2k^3)) C. pm rsqrt ((mg)/(2k)) pm rsqrt ((mgr)/(kd)) Câu 1277. Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d=10^-8cm Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m=9,1cdot 10^-31kg vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu? v=2,24cdot 10^6m/s v=2.53cdot 10^6m/s v=3,24cdot 10^6m/s D. v=2,8cdot 10^6m/s BẢO TOÀN ĐIÊN TÍCH
Câu 4 EABCDXét mạch điện như hình vẽ. Khi dịch chuyển con chạy về bên trái thì trong khung ABCD Chọn một đáp án đúng A ) không có dòng điện cảm ứng vì từ thông qua khung không biến đổi. B không có dòng điện cảm ứng vì khung B không gắn liền với mạch điện. C thông xuyên qua khung dây giảm. xuất hiện dòng điện cảm ứng vì dòng điện chạy qua ống dây giảm nên từ C xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều
Một lực tác dụng lên vật thực hiện công A trong thời gian t. Công suất P được xác định bởi công thức A P=A^2cdot t P=(A^2)/(t) P=A.t P=(A)/(t)
của bạn học sinh đó có giá trị A. dương B. âm C. bằng 0 D. không xác định được Câu 18. Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công của hợp lực tác dụng vào quyển sách có giá trị A. dương B. âm C. bằng 0 D. không xác định được Câu 19. Một vật m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất.Gia tốc rơi tự do là g, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật có động nǎng bằng thế nǎng thì nó ở độ cao so với mặt đất là A. (v^2)/(4g) B. (v^2)/(2g) C. (v^2)/(g) D. (2v^2)/(g) Cho một vật có khối lượng m đang đặt ở độ cao h so với mặt đất. Khi tǎng khối lượng lên 10 lần thì thế nǎng của vật A. tǎng 10 lần B. giảm 10 lần. C. tǎng 100 lần D. giảm 100 lần Câu 21. Cho một vật có khối lượng m đang đặt ở độ cao h so với mặt đất. Khi giảm độ cao của vật xuống 4 lần thì thế nǎng của vật B. giảm 4 lần. C. tǎng 2 lần D. giảm 2 lần A. tǎng 4 lần Câu 22. Cho một vật có khối lượng m đang đặt ở độ cao h so với mặt đất. Khi tǎng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cao của vật xuống 4 lần thì thế nǎng của vật C. tǎng 4 lần D. giảm 4 lần A. tǎng 2 lần B. giảm 2 lần. Cho một vật có khối lượng m đang đặt ở độ cao h so với mặt đất. Khi tǎng khối lượng và độ cao C vật lên 4 lần thì thế nǎng của vật Câu 23. D. giảm 16 lần C. tǎng 16 lần A. tǎng 8 lần B. giảm 8 lần. giảm 8 lầ thế nǎng 81 đối với mặt đất. Lấy g=10m/s^2 , chọn mốc thế nǎng ở m