Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 16: Tại Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức tại Malaixia nǎm 1997, các nước thành viên đã A. định hướng cho sự phát triển trong tương lai của ASEAN.B. kí Hiệp định Khung về tǎng cường và hợp tác ASE D. kí hiệp ước Thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á C. thành lập Diễn đàn khu vực ASEAN (ARF). Câu 17: Một trong những nội dung của Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức được tổ chức tại Ma-lai-xi-a (19 là B. kết nạp Việt Nam vào tổ chức ASEAN. A. thông qua vǎn kiện Tuyên bố Bǎng CốC. C. nêu rõ việc xây dựng Cộng đồng ASEAN D. định hướng kết nạp thêm thành viên ASEAN Câu 18: Một trong những mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN là A. đưa ASEAN trở thành một cộng đồng với ba trụ cột có mức liên kết sâu rộng và ràng buộc hơn. B. thúc đẩy ASEAN tập trung mở rộng, phụ thuộc vào hợp tác với các nước trong liên minh châu Âu. C. góp phần đưa Đông Nam Á trở thành khu vực có tốc độ tǎng trưởng bình quân cao nhất thế giới. D. xoá bỏ các rào cản về tài chính,anh ninh, chính trị của các quốc gia trong khu vực Đông Nam A. Câu 19: Một trong những mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN là B. liên kết tất cả các lĩnh vựC. A. phụ thuộc đầu tư bên ngoài. D. xoá bỏ đường biên giới ở khu vựC. C. mở rộng hợp tác với bên ngoài. Câu 20: Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được nêu rõ trong B. vǎn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2009-2015) A. Hiến Chương ASEAN. D. Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN. C. Tuyên bố Ba li II. Câu 21: Ngày 22-11-2015, các nhà lãnh đạo ASEAN đã kí kết A. Hiến Chương ASEAN. B. vǎn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2000-2015) C. Tuyên bố Ba li II. D. Tuyên bố Cu-a-la Lǎm-pơ. Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN? B. Cộng đồng kinh tế ASEAN. A. Cộng đồng Chính trị -An ninh ASEAN. D. Cộng đồng than thép ASEAN. C. Cộng đồng vǎn hoá - xã hội ASEAN. Câu 23: Cộng đồng Chính Trị - An ninh ASEAN được xây dựng trên nền tảng là A. hợp tác vǎn hoá - xã hội được gắn kết chặt chẽ. C. hợp tác hiệu quả trên lĩnh vực kinh tế đến chính trị. B. mức độ liên kết chặt chẽ về vǎn hoá - xã hội. D. những thành quả hợp tác chính trị - an ninh đã đạt được Câu 24: Cộng đồng Chính Trị - An ninh ASEAN được xây dựng nhằm mục tiêu nào sau đây? A. Tạo môi trường hoà bình và an ninh của khu vựC. B. Tạo dựng khu vực gắn kết và phụ thuộc vào bên ngoài C. Hướng tới khu vực tự cường và độc lập với bên ngoài. D. Tạo ra một khối phòng thủ chung của toàn khu vựC. Câu 25: Cộng đồng Chính Trị - An ninh ASEAN được xây dựng nhằm mục tiêu là A. tạo môi trường hợp tác kinh tế có hiệu quả trong khu vựC. B. nâng hợp tác chính trị - an ninh lên một nấc thang mới. C. hướng tới khu vực tự cường và độc lập với bên ngoài.D. bình đẳng xã hội và các quyền cơ bản của các nướC. Câu 26: Sự tiếp nối các chương trình hợp tác kinh tế trước đây của ASEAN là A. Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN. C. Cộng đồng Vǎn hoá - Xã hội ASEAN. B. Cộng đồng Kinh tế ASEAN. D. Cộng đồng than thép ASEAN. Câu 27: Một trong những nội dung chính của Cộng đồng Kinh tế ASEAN là A. tạo ra một thị trường và cơ sở sản xuất chung. C. kiềm chế sự cạnh tranh giữa các nước nướC. B. kiểm soát chặt chẽ về dịch vụ, đầu tư và vốn. D. phát triển con người và bản sắc của ASEAN. Câu 28: Cộng đồng Vǎn hoá - Xã hội ASEAN xây dựng ASEAN lấy A. con người làm trung tâm. B. kinh tế làm trọng tâm. C. chính trị làm cốt lõi. D. an ninh làm nền tảng. Câu 29: Cộng đồng Vǎn hoá - Xã hội ASEAN được xây dựng nhằm A. xây dựng an ninh . chính trị có sự liên kết chặt chẽ giữa các nước trong ASEAN. B. xây dựng tình đoàn kết và thống nhất bền lâu giữa các quốc gia, dân tộc ASEAN. C. tạo dựng bản sắc riêng cho các quốc gia ASEAN không còn áp bức, bót lột. D. phát triển kinh tế đồng đều, xoá bỏ hoàn toàn khoảng cách phát triển trong ASEAN. Câu 30: Một trong những nội dung trong Kế hoạch Tổng thể xây dựng Cộng đồng Vǎn hoá - xã hội ASEAN là A. bảo đảm các quyền và công bằng xã hội. B. không còn khoảng cách phát triển. D. quan tâm đến hợp tác bên ngoài. C. phát triển sự tự do cá nhân. Câu 31: Ý nào sau đây không phải là nội dung trong Kế hoạch Tổng thể xây dựng Cộng đồng Vǎn hoá - xã hội? A. Phúc lợi và bảo hiểm xã hội. B. Thu hẹp khoảng cách phát triển. C. Bảo đảm môi trường bền vững. D. Quan tâm đến hợp tác bên ngoài. C. Là B. có C. n Câu A.
B. Khởi nghĩa Lý Bí chống nhà Lương thắng lợi, lập ra nhà nước Vạn Xuân. C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng (938) do Ngô Quyền lãnh đạo thắng lợi. D. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo kết thúc thắng lợi hoàn toàn. Câu 32. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của nhân dân Đại Việt chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 33. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) diễn ra trong bối cảnh nào sau đây? B. Đại Việt bị nhà Minh đô hộ. A. Đại Việt bị nhà Nguyên cai trị. D. Đại Việt có độc lập, chủ quyền. C. Đại Việt bị chia cắt làm hai Đàng. Câu 34. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) bùng nổ nhằm thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp. B. Giải phóng dân tộc thoát khỏi ách đô hộ. C. Hoàn thành thống nhất đất nướC. D. Bảo vệ quyển lợi dân chủ của nhân dân. Câu 35. Nǎm 1786.nghĩa quân Tây Sơn giành được thắng lợi nào sau đây? A. Lật đổ chính quyên chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. B. Đánh tan hơn 5 vạn quân Xiêm xâm lượC. C. Lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong. D. Đánh tan hơn 29 vạn quân Mãn Thanh xâm lượC. Câu 36. Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã A. buộc nhà Minh phải thân phục, cống nạp sản vật cho Đại Việt. B. kết thúc 20 nǎm đô hộ của nhà Minh, khôi phục độc lập dân tộC. C. đưa nước Đại Việt trở thành cường quốc hùng mạnh nhất châu A. D. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ cho dân tộc Việt Nam. Câu 37. Nǎm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc , Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa nhằm A. lật đổ ách cai trị của quân Thanh. B. chống lại chính quyền chúa Nguyễn. C. lật đổ ách cai trị của quân Minh. D. chống lại chính quyền Lê -Trịnh. Câu 38. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) mang tính chất nào sau đây? A. Chiến tranh tự vệ C. Giải phóng dân tộC. B. Chiến tranh đế quốC. D. Khởi nghĩa nông dân. Câu 39. Chiến thẳng trên sông Bạch Đằng nǎm 938 của nhân dân Việt Nam có ý nghĩa to lớn A. là lần đầu tiên Đại Việt giành được độc lập dân tộC. B. mờ ra thời kỳ độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộC. C. đánh tan hoàn toàn âm mưu xâm lược của phương BắC. D. lần đầu tiên Đại Việt xây dựng được chính quyền tự chủ. Câu 40. Nguyên nhân có tính quyết định dẫn đến thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) là A. do tương quan lực lượng theo hướng có lợi cho nghĩa quân. B. quân Minh thiếu quyết tâm, thiếu lương thực, vũ khí chiến đấu. C. nghĩa quân có ý thức kỷ luật cao, lực lượng đông, vũ khí tốt. D. nhân dân Việt Nam có lòng yêu nước , quyết tâm đuổi giặC. Câu 41. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) đã A. lật đổ ách đô hộ của nhà Thanh ở Việt Nam. B. hoàn thành thống nhất đất nước về mọi mặt. C. đánh tan các thê lực ngoại xâm hùng mạnh. D. ngǎn chặn được nguy cơ Pháp xâm lượC. Câu 42. Phong trào Tây Sơn (1771-1802) đã B. hoàn thành thống nhất đất nước về mọi mặt. A. lật đổ ách đô hộ của nhà Thanh ở Việt Nam. C. xóa bỏ tình trạng chia cắt đất nước kéo dài. D. ngǎn chặn được nguy cơ Pháp xâm lượC.
Để nâng cao hiệu quả học tập và làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh,góp phần xây dựng Đảng bộ và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh,một trong những nhiệm vụ, giải pháp được Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX Xác định là? cách mạng theo từ tương, đạo đức, phòng cách Hồ Chí Minh B Có 100% chi bộ bổ sung,hoàn thiện các chuẩn mực đạo đức cách mạng theo tư tưởng, dạo đức, phong cách Hồ Chí Minh Có 70% chi bộ bố sung.hoàn thiện các chuẩn mực đạo đức cách mạng theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chi Minh D Có 80% chi bộ bổ sung hoàn thiện các chuẩn mực dạo đức cách mạng theo tư tường, dạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
CAU HOI SO 16 Tháng 6 nǎm 1925.Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức cách mạng Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Quảng Châu (Trung Quốc) và mở lớp huấn luyện chính trị. Bạn hãy cho biết 2 người quê Thái Bình tham dự lớp huấn luyện chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc giảng dạy là ai? Nguyễn Công Thu và Nguyễn Danh Thọ =3 Vũ Trọng và Lương Duyên Hồi Nguyên Danh Đới và Nguyên Vǎn Nǎng D Nguyễn Đức Cảnh và Bùi Hữu Diên
19. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884) của nhà Nguyễn thất bại là do ... sự phản bội của vua quan nhà Nguyễn. 3. nhà Nguyễn không có thái độ kiên quyết chống Pháp ngay từ đầu. C. nhân dân không chịu đứng lên chống giặc cùng triều đình. D. nhà Nguyễn chưa có đường lối kháng chiến đúng đắn. Câu 20. Trong suốt quá trình lịch sử,dân tộc Việt Nam luôn phải đối phó với nhiều thế lực ngoại xâm và tiến hành nhiều cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc vì một trong những lí do nào sau đây? A. Là quốc gia có vị trí địa chiến lược quan trọng. B. Được xem là cái nôi của vǎn minh nhân loại. C. Là trung tâm vǎn hóa bật nhất phương Đông. D. Là một quốc gia chưa có độc lập chủ quyền. Câu 21. Trong lịch sử Việt Nam, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc có vai trò quyết định đối với A. sự sinh tồn và phát triển của dân tộc Việt Nam. B. chính sách đối nội, đối ngoại của đất nướC. C. chiều hướng phát triển kinh tế của đất nướC. D. tình hình vǎn hóa - xã hội của quóc gia. Câu 22. Trong suốt tiến trình lịch sử,chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam có ý nghĩa A. góp phần định hình bản sắc vǎn hóa truyền thống dân tộC. B. tạo điều kiện cho Việt Nam hội nhập với quốc tế sâu rộng. C. khẳng định Việt Nam là cường quốc về quân sự, kinh tế. D. hình thành và nâng cao lòng tự hào ý thức tự cường dân tộC. Câu 23. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1858-1884) thất bại vì lí do chủ yếu nào sau đây? A. Nhân dân Việt Nam không có tinh thần yêu nướC. B. Hạn chế về giai cấp lãnh đạo và đường lối đấu tranh. C. Quân Pháp luôn huy động lực lượng áp đảo, vũ khí mạnh. D. Phong trào đấu tranh của nhân dân diễn ra chưa sôi nổi. Câu 24. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến một số cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam trước nǎm 1945 bị thất bại? A. Giai cấp lãnh đạo không xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân. B. Tương quan lực lượng không có lợi cho nhân dân Việt Nam. C. Các phong trào đấu tranh diễn ra khi không có giai cấp lãnh đạo. D. Sai lầm trong cách tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh. Câu 25. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà Tiền Lê kế thừa, vận dụng đề đánh đuổi quân Tổng xâm lược (981)? A. Tiên phát chế nhân. B. Đánh thành diệt viện. D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. C. Vườn không nhà trống. Câu 26. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan nào dẫn đến thẳng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam? A. Kế sách đánh giặc đúng đắn, linh hoạt,nghệ thuật quân sự độc đáo, sáng tạo. B. Các cuộc bảo vệ độc lập dân tộc của Việt Nam mang tính chính nghĩa. C. Các cuộc chiến tranh xâm lược của ngoại bang mang tính phi nghĩa. D. Tinh thần yêu nướC.đoàn kết, ý chí bất khuất của người Việt. Câu 27. Nguyên nhân chủ quan nào mang tính quyết định đối với thắng lợi của các cuộc kháng chiến? A. Đường lối quân sự đúng đắn ,linh hoạt,độc đáo ,sáng tạo. B. Các tướng lĩnh yêu nước, dũng cảm,tài nǎng mưu lượC. C. Sự đoàn kết đồng lòng, dũng cảm, kiên cường của nhân dân. D. Sức mạnh kinh tế, vǎn hoá, quân sự mạnh. Câu 28. Các cuộc khởi nghĩa trong thời Bắc thuộc của nhân dân Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây? B. Đất nước mất độc lập, tự chủ. A. Đất nước có độc lập, chủ quyên. D. Nhân dân Việt Nam đã bị đồng hóa. B. Trung Quốc bị Mông Cổ đô hộ. Câu 29. Trong thời ki đấu tranh chống Bắc thuộc, cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Việt Nam đã giành được thắng lợi và lập ra nhà nước Vạn Xuân? C. Lý Bí. D. Phùng Hưng. A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. Câu 30. Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm nào sau đây của nhân dân Việt Nam diễn ra trong thời kỳ Bắc thuộc? B. Khởi nghĩa Phùng Hưng. A. Khởi nghĩa Nguyễn Trung TrựC. D. Khởi nghĩa Trương Định. C. Phong trào Tây Sơn. Câu 31. Sự kiện nào sau đây đã kết thúc hoàn toàn hơn 1000 đô hộ của phong kiến phương BắC.mờ ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam? A. Khởi nghĩa Phùng Hưng lật đổ ách đô hộ của nhà Đường, giành quyền tự chủ.