Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Chọn trường hợp đúng . Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu: n=5,4p,3d_(2). 2s có giá trị là Select one: A. 25,4,3,2 B. 50,6,2,2 C. 25,3,1,1 D. 16,5,1,2
Chọn phương án đúng . Trong dãy nguyên tử ở chu kỳ 3:_(11)Na,_(12)Mg,_(13)Al,_(14)Si,_(15)P,_(16)S,_(12)Cl và (}_{18)Ar các nguyên tử ở trang thál cơ bàn có tổng spin sum m_(i)=+1 (theo qui tắc Hund)là: Select one: A. Chi_(12)Mg,_(14)Si,18S B. (}_{12)Mg,_(14)Si,_(16)S,_(17)Cl. Chi_(14)Si,_(16)S,_(17)Cl. D. Chi_(14)Si,16S.
Câu 25: Phần trǎm khối lượng của nguyên tố oxygen trong lysine là A. 35,96% B 43,54% C. 27,35% D. 21,92% Câu 26: Hợp chất H_(2)N-CH_(2)-COOH có tên thường là A. 2-aminoethanoic acid B. aminoacetic acid C. glycine. D. alanine Câu 27: Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức? A. Dimethylamine. B. Tripalmitin. C. Alanine. D.Glucose. Câu 28: Công thức phân tử của glycine (aminoacetic acid) là A C_(3)H_(7)O_(2)N B C_(2)H_(5)O_(2)N. C. C_(2)H_(7)O_(2)N D C_(4)H_(4)O_(2)N Câu 29: Hợp chất H_(2)NCH(CH_(3))COOH có tên gọi là A. glycine. B. lysine. C. valine. D. alanine. Câu 30: Amino acid có tên 2,6-diaminohexanoic acid có công thức cấu tạo nào sau đây? A. H_(2)N-[CH_(2)]_(3)-CH(NH_(2))-COOH B H_(2)N-[CH_(2)]_(2)-CH(NH_(2))-COOH C. HOOC-[CH_(2)]_(4)-CH(NH_(2))-COOH D H_(2)N-[CH_(2)]_(4)-CH(NH_(2))-COOH Câu 31: Công thức phân tử của alanine là A C_(2)H_(5)O_(2)N B. C_(3)H_(7)O_(2)N C. C_(4)H_(7)O_(2)N C_(3)H_(5)O_(2)N Câu 32: Glutamic acid có công thức phân tử là A. C_(3)H_(7)O_(2)N B C_(2)H_(5)O_(2)N C. C_(5)H_(9)O_(4)N D C_(5)H_(11)O_(2)N Câu 33: Lysine có công thức phân tử là A C_(5)H_(11)O_(2)N B C_(6)H_(14)O_(2)N_(2) C. C_(5)H_(9)O_(4)N D. C_(2)H_(5)O_(2)N Câu 34: Aniline có công thức là? A H_(2)N-CH_(2)-CH_(2)-COOH B. C_(6)H_(5)-NH_(2) C. CH_(3)-CH(NH_(2))-COOH D H_(2)N-CH_(2)-COOH Câu 35: Một a-amino acid có ký hiệu là Glu. Vậy tên nào sau đây không đúng với amino acid đó? A. a-aminoglutaric acid. B. Glucosamine. C. Glutamic acid. D. 2-aminopentane-15-dioic acid. Câu 36: Chất CH_(3)-CH(NH_(2))-CH_(2)-COOH có tên bán hệ thống là A.B-aminobutyric acid. B.aminobutance B. a-aminobutyric acid. C.3-aminobutanoic acid. D. B-aminobuanoic acid. Câu 37: Chất H_(2)N-CH_(2)-CH_(2)-COOH có tên thay thế là B 3-aminopropanoic acid. A. 3-aminopropenol acid. C. 3-aminopropionic acid. D. B-aminopropanoic acid. Câu 38: Một a-amino acid có ký hiệu là Lys. Vậy tên nào sau đây là tên thay thế của Lys? A. 26-diaminohexanoic acid B. a,e-diaminocaproic acid C. 25-diaminopentanoic acid D. Lysine. Câu 39: Chất (CH_(3))_(2)CH-CH(NH_(2))-COOH có tên là B. 3-methyl-2 -aminobutanoic acid. A. 2-methyl-3 -aminobutanoic acid C. 2-amino-3 methylbutanoic acid. D. 3-amino-2-methylbutanoic acid. Câu 40: Valine có tên thay thế là B. amioethanoic acid. A. 3-amino-2-methylbutanoic acid C. 2-amino-3-methylbutanoic acid. D. 2-aminopropanoic acid. Câu 41: Tên bán hệ thống của alanine [CH_(3)CH(NH_(2))COOH] là B. a-aminobutyric acid. A. a-glutaric acid. D. aminoacetic acid. C. a-aminopropionic acid.
Câu 62. Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa khối lượng nước còn' lại trong bình nhiệt lượng kế và thời gian của quá trình hoả hơi của nước A. Đồ thị (I ). B. Đồ thị (2 ) C. Đồ thị (3 ). D. Đồ thị (4)
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không dùng để xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước? A. Nhiệt lượng kế. B. Cân điện tử. C. Nhiệt kế. D. Oát kế.