Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
u 30: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl B. HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O C 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O D. Fe+2HClarrow FeCl_(2)+H_(2)
(a) S+O_(2)xrightarrow (r^circ )SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS(c)H_(2)+Sxrightarrow (c^circ )H_(2)S (d) S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) B. 2. C. 3.D. 1. Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A.4. Câu 16: Trongphàn ứng: 2Fe_(3)O_(4)+10H_(2)SO_(4)daexrightarrow (t^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+10H_(2)O thì H_(2)SO_(4) đóng vai trỏ A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. D. là chất khữ và môi trường. C. là chất oxi hoá và môi trường. Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Tỉ lệ số phân tứ HNO_(3) NO; đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO_(3) tham gia phản ứng là A. 3:8. B. 3:10. C. 2:10 D 2:8. Câu 18: Phàn ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố calcium? B. A. Ca(OH)_(2)+CuCl_(2)arrow Cu(OH)_(2)+CaCl_(2) CaCl_(2)xrightarrow (Dithpphinnongchiy)Ca+Cl_(2) C. 3CaCl_(2)+2K_(2)PO_(4)arrow Ca_(3)(PO_(4))_(2)+6KCl D. CaO+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2)O Câu 19: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh khử của ammonia (NH_(3)) A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (41)HNO+6H_(2)O. ( B. XH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl. C. 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2). D. 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^ast )2N_(2)+6H_(2)O Câu 20: Trong phản ứng:3Cu+8HNO, 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Số phân tử nitric acid (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hoá là A 8 B. 6. C. 4.D) 2. Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (2) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O 2H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (3) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2) (4) (5) 4KClO_(3)arrow KCl+3KClO_(4) Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 3. C.5. D. Câu 22: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh khứ của ammonia (NH_(3)) A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (Mr^circ )4NO+6H_(2)O. B. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl. C. 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) D. 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^circ )2N_(2)+6H_(2)O Câu 23: Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Số phân tử nitric acid (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hoá là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 24: Tìm hệ số của Cl_(2) trong phản ứng sau: KMnO_(4)+KCl+H_(2)SO_(4)arrow Cl_(2)+MnSO_(4)+ K_(2)SO_(4)+H_(2)O A. 3 B. 2 C. D. 4 âu 25: Trong phản ứng: K_(2)Cr_(2)O_(7)+HClarrow CrCl_(3)+Cl_(2)+KCl+H_(2)O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng Giá trị của k là A. 4/7. B. 3/7 C. 1/7. D. 3/14
7C. NO3, CROI , MIOI Câu 10: Cho phản ứng: 4HNO_(3)(dlc)+Cuxrightarrow (t^circ )Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O. Trong phản ứng này, HNO_(3) đóng vai trò B. là chất khử. A. là chất oxi hóa. C. là môi trường. D. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Câu 11: Trong phản ứng: 6KI+2KMnO_(4)+4H_(2)Oarrow 3I_(2)+2MnO_(2)+8KOH 312+2Mn02+8KOH,chất bị oxi hóa là A. KI. D. I_(2) B. KMnO_(4) C. H_(2)O. Câu 12: Trong phản ứng:KClO3+6HBr KClO_(3)+6HBrarrow KCl+3Br_(2)+3H_(2)O thì HBr A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hoá vừa là môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử vừa là môi trường. Cho các phản ứng sau: (1) 2SO_(2)+O_(2)leftarrows 2SO_(3) SO_(2)+2H_(2)Sarrow 3S+2H_(2)O (3) SO_(2)+Br_(2)+2H_(2)Oarrow 2HBr+H_(2)SO_(4) Các phản ứng mà SO_(2) chỉ có tính khử là C. (2), (3). A. (1)(2). B. (1)(3) Câu 14: Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử? B FeS+2HClarrow FeCl_(2)+H_(2)Suparrow A. 2Al+6HClarrow 2AlCl_(3)+3H_(2)uparrow D Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu 2FeCl_(3)+Fearrow 3FeCl_(2) Câu 15: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)xrightarrow (t^o)SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS(c)H_(2)+Sxrightarrow (t^0)H_(2)S ; (d) S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là C. 3. D. 1. 2Fe_(2)O_(4)+10H_(2)SO_(4)dacxrightarrow (1^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+10H_(2)O thì H_(2)SO_(4) đóng vai A. 4. D. (1)
(d) (e) Zn+HNO_(3)arrow Zn(NO_(3))_(2)+N_(2)+H_(2)O K_(2)CO_(2)+7HClarrow KCl+CrCl_(3)+Cl_(2)+H_(2)O FeSO_(4)+KMnO_(4) (g) (h) FeS_(2)+O_(2)arrow Fe_(2)O_(3)+SO_(2)
Câu 6. Trong các phương pháp tách kim loại, a. Phương pháp điện phân nóng chảy dùng tách kim loại mạnh. b. Phương pháp nhiệt luyện dùng tách kim loại yếu, kém hoạt động. c. Phương pháp thủy luyện dùng tách kim loại hoạt động trung bình và yếu. d. Phương pháp điện phân nóng chảy tốn nhiều nǎng lượng. Câu 7. Khi điều chê kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện, a. Kim loại bị khử thành cation kim loại. b. Chất khử thường dùng là CO, H_(2) c. Phương pháp này thường dùng điều chế kim loại mạnh. d. Kim loại sinh ra thuộc nhóm kim loại kiềm hoặc kiềm thổ. Câu 8. Thực tế , ứng dụng của hợp kim chủ yếu dựa trên các tính chất vật lí và tính chất cơ học phù hợp v mục đích sử dụng của con người. a. Iron có độ tinh khiết cao thường được sủ dụng rộng rãi trong thực tế còn các hợp kim của iron được lụng ít phổ biến hơn. b. So với đơn chất kim loại, hợp kim có thể cứng hơn, nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn hoặc cao hơn c. Lưỡi cưa là bộ phận chính của các dụng cụ cưa , xẻ. ...Người ta có thể dùng nhôm làm lười cưa đề è gỗ, kim loại. __ (d.)Fe và C tạo thép thường, có độ cứng và độ dẻo phù hợp đê làm vật liệu trong ngành xây dựng, s lông và cơ khí.