Trang chủ
/
Toán
/
cùa tam gỉ̄ic ABC ? A. (-3;4) . B. (4;0) . C. (sqrt2;3) . D. (3;3) . Câu 9. Cho tam giác ABC với A(-3;6);B(9;-10) và điểm G((1)/(3);0) là trọng tâm của /_ABC . Hãy tìm tọa đạ cùa điểm C ? A. C(5;-4) . B. C(5;4) . C. C(-5;4) . D. C(-5;-4) . Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1),B(3;2),C(6;5) . Tìm tọa đọ điếm D để ABCD là hình binh hành. A. (4;3) . B. (3;4) . C. (4;4) . D. (8;6) . Câu 11. Trong măt phằng Oxy cho vec(a)=(4;3) . Tỉnh | vec(a)| A. 5 , B. 7 . C. 1 . D. 12 . Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;6),B(7;4) . Tính khoáng cách giưra hai điềm A và B A. 38 . B. sqrt29 . C. sqrt85 . D. 19 . Câu 13. Trong mặt phằng Oxy cho vec(b)=(1;1) . Tính vec(b)^(2) A. 1. B. 1 . C. 2 . D. sqrt2 . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho vec(a)=(1;3), vec(b)=(-2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ vec(a) vec(b) là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu hỏi

cùa tam gỉ̄ic ABC ? A. (-3;4) . B. (4;0) . C. (sqrt2;3) . D. (3;3) . Câu 9. Cho tam giác ABC với A(-3;6);B(9;-10) và điểm G((1)/(3);0) là trọng tâm của /_ABC . Hãy tìm tọa đạ cùa điểm C ? A. C(5;-4) . B. C(5;4) . C. C(-5;4) . D. C(-5;-4) . Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1),B(3;2),C(6;5) . Tìm tọa đọ điếm D để ABCD là hình binh hành. A. (4;3) . B. (3;4) . C. (4;4) . D. (8;6) . Câu 11. Trong măt phằng Oxy cho vec(a)=(4;3) . Tỉnh | vec(a)| A. 5 , B. 7 . C. 1 . D. 12 . Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;6),B(7;4) . Tính khoáng cách giưra hai điềm A và B A. 38 . B. sqrt29 . C. sqrt85 . D. 19 . Câu 13. Trong mặt phằng Oxy cho vec(b)=(1;1) . Tính vec(b)^(2) A. 1. B. 1 . C. 2 . D. sqrt2 . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho vec(a)=(1;3), vec(b)=(-2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ vec(a) vec(b) là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
zoom-out-in

cùa tam gỉ̄ic ABC ? A. (-3;4) . B. (4;0) . C. (sqrt2;3) . D. (3;3) . Câu 9. Cho tam giác ABC với A(-3;6);B(9;-10) và điểm G((1)/(3);0) là trọng tâm của /_ABC . Hãy tìm tọa đạ cùa điểm C ? A. C(5;-4) . B. C(5;4) . C. C(-5;4) . D. C(-5;-4) . Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1),B(3;2),C(6;5) . Tìm tọa đọ điếm D để ABCD là hình binh hành. A. (4;3) . B. (3;4) . C. (4;4) . D. (8;6) . Câu 11. Trong măt phằng Oxy cho vec(a)=(4;3) . Tỉnh | vec(a)| A. 5 , B. 7 . C. 1 . D. 12 . Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;6),B(7;4) . Tính khoáng cách giưra hai điềm A và B A. 38 . B. sqrt29 . C. sqrt85 . D. 19 . Câu 13. Trong mặt phằng Oxy cho vec(b)=(1;1) . Tính vec(b)^(2) A. 1. B. 1 . C. 2 . D. sqrt2 . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho vec(a)=(1;3), vec(b)=(-2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ vec(a) vec(b) là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(225 phiếu bầu)
avatar
Ngô Hiếu Namthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<p>8. \( (3 ; 3) \). 9. \( C(-5 ; 4) \). 10. \( (4 ; 4) \). 11. 5. 12. \( \sqrt{29} \). 13. 2. 14. 1.</p>

Giải thích

<p>8. Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ \( G = \left(\frac{x_A + x_B + x_C}{3}, \frac{y_A + y_B + y_C}{3}\right) \). 9. Sử dụng công thức trọng tâm \( G = \left(\frac{x_A + x_B + x_C}{3}, \frac{y_A + y_B + y_C}{3}\right) \) để tìm tọa độ C. 10. Điểm D của hình bình hành ABCD có tọa độ \( D = A + C - B \). 11. Độ lớn của vector \( \vec{a} \) được tính bằng \( \sqrt{x^2 + y^2} \). 12. Khoảng cách giữa hai điểm A và B được tính bằng \( \sqrt{(x_B - x_A)^2 + (y_B - y_A)^2} \). 13. Bình phương của vector \( \vec{b} \) là \( x^2 + y^2 \). 14. Tích vô hướng của hai vector \( \vec{a} \) và \( \vec{b} \) được tính bằng \( x_a \times x_b + y_a \times y_b \).</p>